Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Chân dung Phạm Thị Tuyết.jpg

PHẠM THỊ TUYẾTTuổi đời: 74 niên1918-1992

Tên đầy đủ
PHẠM THỊ TUYẾT
Tên lót
THỊ
Tên chính
TUYẾT
Họ chính
PHẠM
Sinh nhật 1918 (Mậu Ngọ)

Quốc tịch
Việt Nam
1918 (Mậu Ngọ)

Con trai sinh ra
#1
BÙI NGỌC ẨN (Tư)
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 22 niên)

Con trai sinh ra
#2
BÙI VĂN PHÚC (Năm)
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 24 niên)

Con trai sinh ra
#3
BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu)
khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 26 niên)

Con trai sinh ra
#4
BÙI VĂN NINH (Bảy)
khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 29 niên)

Con trai sinh ra
#5
BÙI VĂN ƠN (Tám)
khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 31 niên)

Con gái sinh ra
#6
BÙI THỊ THẠNH (Chín)
khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 33 niên)

Con trai sinh ra
#7
BÙI VĂN LỢI (Mười)
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 35 niên)

Con trai sinh ra
#8
BÙI VĂN BÉ (Mười Một)
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 36 niên)

Con gái sinh ra
#9
BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai)
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 39 niên)

Con trai sinh ra
#10
BÙI VĂN HẾT (Mười Ba)
khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 41 niên)

Con gái sinh ra
#11
BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn)
1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 44 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#1
BÙI VĂN A
khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 45 niên)

Con trai sinh ra
#12
BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#2
BÙI KẾ NGHIỆP
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
BÙI VĂN BÊ
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#4
BÙI VĂN QUỐC
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#5
BÙI TÌM PHƯƠNG
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#6
BÙI VĂN VIỆT
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#7
TĂNG THỊ NGUYÊN
khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#8
BÙI THỊ THANH KIỀU
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#9
TĂNG THỊ BÍCH
khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
BÙI THỊ KIỀU OANH
khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
BÙI VĂN HÀ
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#12
BÙI THỊ HẰNG
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#13
TĂNG THỊ LIỄU
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#14
BÙI TÂN TIẾN
1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#15
BÙI THỊ VĂN
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#16
TĂNG QUỐC ĐẰNG
khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#17
BÙI HOÀNG NAM
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#18
TĂNG THÀNH PHONG
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#19
BÙI HIỆN ĐẠI
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
BÙI HOÀNG BẮC
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 61 niên)

Chồng qua đờiBÙI NGỌC ĐÀI (Hai)
11 tháng 12 1979 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 216 ngày ứng với ngày 22 tháng 11 năm 2024)04:00 (Tuổi đời 61 niên)

Vĩ độ (Lat): N9.183625 Kinh độ (Lon): E105.204526

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi (Hưởng thọ 75 tuổi).
Cháu nội gái sinh ra
#21
BÙI THỊ PHĂNG
khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#22
TĂNG THỊ PHÍ
khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#23
ĐINH VĂN KHÁNH
khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#24
BÙI THỊ TÚ ANH
khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#25
BÙI BÍCH NGỌC
khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#26
BÙI THỊ KIỀU TRANG
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#27
CAO VĂN HẢO
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#28
BÙI THỊ ANH TÚ
khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#29
BÙI QUỐC TRƯỜNG
khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#30
BÙI VŨ ĐẰNG
khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#31
BÙI THỊ THỦY
khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#32
BÙI THỊ BÍCH
khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#33
CAO TRỌNG NGUYÊN
khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#34
BÙI VĂN LÀNH
khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#35
CAO KIỀU DIỄM
khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#36
CAO TRỌNG PHÚ
khoảng 1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#37
BÙI PHONG PHÚ
khoảng 1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#38
BÙI VĂN ĐIỀN
khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#39
BÙI THỊ KIẾN TRÚC
khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 74 niên)

Qua đời 11 tháng 04 1992 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Ba năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 3 ngày ứng với ngày 17 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên)

Vĩ độ (Lat): N9.183625 Kinh độ (Lon): E105.204526

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Chín tháng Ba năm 1992 (Hưởng thọ 75 tuổi).
Chôn cất

Vĩ độ (Lat): N9.183325 Kinh độ (Lon): E105.204680

Gia đình với BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai
2 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
4 niên
Con trai
BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) + TRẦN THỊ DƯƠNG - Xem gia đình này
Chồng
Vợ của Chồng
Con trai của chồng
5 niên
Con gái của chồng

Qua đời
Từ trần nhằm ngày Mùng Chín tháng Ba năm 1992 (Hưởng thọ 75 tuổi).
Đối tượng mediaChân dung Phạm Thị Tuyết.jpg
Chân dung Phạm Thị Tuyết.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 200 × 183 điểm ảnh
Cỡ tệp: 29 KB
Loại hình: Hình chụp
Đối tượng mediaMộ Phạm Thị Tuyết.jpg
Mộ Phạm Thị Tuyết.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 75 × 100 điểm ảnh
Cỡ tệp: 5 KB
Loại hình: Mồ mả