Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Chân dung Nguyễn Thị Định.jpg

NGUYỄN THỊ ĐỊNHTuổi đời: 76 niên1905-1981

Tên đầy đủ
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
Tên lót
THỊ
Tên chính
ĐỊNH
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật 1905 (Ất Tỵ)

Con gái sinh ra
#1
PHẠM THỊ MẾN

Quốc tịch
Việt Nam
1905 (Ất Tỵ)

Con gái sinh ra
#2
PHẠM THỊ LẦN
khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 19 niên)

Con trai sinh ra
#3
PHẠM VĂN THỚI
khoảng 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 24 niên)

Con gái sinh ra
#4
PHẠM THỊ XEM
khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 26 niên)

Con gái sinh ra
#5
PHẠM THỊ CHƠI
khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 31 niên)

Con trai sinh ra
#6
PHẠM PHÚ NỮA
khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 34 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#1
NGỌC THIỀU
khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 38 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
THÀNH TÂM
khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 44 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
PHẠM VĂN THÔNG
1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 44 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#4
THÀNH TRÍ
khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 46 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#5
KIM QUYÊN
khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
PHẠM THỊ NGÔN
khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#7
NGỌC ÁNH
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#8
PHẠM THỊ HÒA
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#9
ĐẶNG DUY KHIÊM
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#10
NGUYỄN MINH TÂN
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
PHẠM VĂN BÌNH
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#12
ĐẶNG THỊ HẠNH
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#13
NGUYỄN KIM VÂN
16 tháng 02 1956 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 71 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#14
THỊ ÁNH NGUYỆT
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#15
ĐẶNG THANH LIÊM
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#16
PHẠM VĂN NINH
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
NGUYỄN MINH DŨNG
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#18
THÀNH XUÂN
khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#19
ĐẶNG THANH HUẤN
khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
PHẠM VĂN MẪN
1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#21
NGUYỄN MINH HÙNG
khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#22
ĐẶNG THỊ THÙY NHUNG
khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#23
NGUYỄN MINH HIỆP
khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#24
ĐẶNG THANH KHẢI
khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#25
PHẠM THỊ THỦY
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#26
PHẠM ANH TUẤN
27 tháng 07 1965 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 100 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#27
NGUYỄN THỊ KIM NÊN
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#28
ĐẶNG THỊ THÙY TRANG
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#29
PHẠM ANH KIỆT
1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#30
NGUYỄN THỊ KIM HIÊN
khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#31
ĐẶNG THẾ VINH
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#32
PHẠM ANH TẤN
1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#33
NGUYỄN KIM NGOAN
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#34
PHẠM THỊ PHƯƠNG THY
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#35
NGUYỄN MINH HƯNG
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#36
PHẠM THỊ SONG THY
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#37
PHẠM THỊ PHƯỢNG
khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#38
PHẠM PHÚ VINH
khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#39
NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#40
PHẠM THỊ UYÊN THY
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#41
PHẠM THỊ ÁNH LOAN
khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#42
NGUYỄN MINH HUY
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#43
PHẠM ANH ĐIỆP
khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#44
PHẠM PHÚ TUYÊN
khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#45
PHẠM THỊ ÁNH NGỌC
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#46
PHẠM THỊ YẾN THY
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội trai qua đờiPHẠM VĂN BÌNH
28 tháng 02 1979 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Hai năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 44 ngày ứng với ngày 12 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội trai qua đờiPHẠM VĂN MẪN
28 tháng 02 1979 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Hai năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 44 ngày ứng với ngày 12 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên)

Qua đời 18 tháng 08 1981 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Bảy năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 119 ngày ứng với ngày 22 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên)

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Bảy năm Tân Dậu.
Gia đình với PHẠM VĂN SÁNG - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Con gái
Con gái
6 niên
Con trai
3 niên
Con gái
6 niên
Con gái
4 niên
Con trai

Qua đời
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Bảy năm Tân Dậu.
Đối tượng mediaChân dung Nguyễn Thị Định.jpg
Chân dung Nguyễn Thị Định.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 7 KB
Loại hình: Hình chụp