Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

NGUYỄN VĂN NGAYTuổi đời: 77 niên1929-2006

Tên đầy đủ
NGUYỄN VĂN NGAY
Tên lót
VĂN
Tên chính
NGAY
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1929 (Kỷ Tỵ)

Quốc tịch
Việt Nam
1929 (Kỷ Tỵ)

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN MINH TÂN
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 25 niên)

Con gái sinh ra
#2
NGUYỄN KIM VÂN
16 tháng 02 1956 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 72 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN MINH DŨNG
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 29 niên)

Con trai sinh ra
#4
NGUYỄN MINH HÙNG
khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 31 niên)

Con trai sinh ra
#5
NGUYỄN MINH HIỆP
khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 33 niên)

Con gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ KIM NÊN
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 36 niên)

Con gái sinh ra
#7
NGUYỄN THỊ KIM HIÊN
khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 38 niên)

Con gái sinh ra
#8
NGUYỄN KIM NGOAN
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 40 niên)

Con trai sinh ra
#9
NGUYỄN MINH HƯNG
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 42 niên)

Con gái sinh ra
#10
NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 45 niên)

Con trai sinh ra
#11
NGUYỄN MINH HUY
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#1
NGUYỄN LỮ HUỲNH THỊ HOÀNG YẾN
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#2
NGUYỄN ĐẶNG THÙY LINH
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#3
NGUYỄN LỮ HUỲNH THỊ QUẾ TRÂN
khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#4
NGUYỄN VÂN TRÚC LINH
1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ MINH THƯ
khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
NGUYỄN NGỌC YẾN LAN
khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#7
NGUYỄN LỮ MINH TUÂN
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ MINH THÙY
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#9
NGUYỄN NGỌC QUẾ LÂN
khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#10
NGUYỄN MINH TIẾN
khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
NGUYỄN MINH LUÂN
khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#12
NGUYỄN MINH THÀNH
khoảng 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#13
NGUYỄN PHÚ KHƯƠNG DUY
khoảng 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#14
NGUYỄN VÂN VY LINH
khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#15
NGUYỄN THANH DUY
khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#16
NGUYỄN THANH TƯỜNG VY
khoảng 1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
NGUYỄN PHÚ KHÁNH DUY
khoảng 1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#18
CAO PHƯƠNG TRÚC
khoảng 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#19
NGUYỄN PHÚ QUỐC DUY
khoảng 1997 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
NGUYỄN VÕ MINH HUÂN
khoảng 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#21
NGUYỄN THỊ TƯỜNG LAM
khoảng 1999 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#22
CAO TẤN KHANG
khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#23
NGUYỄN PHÚ KHANG DUY
khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#24
NGUYỄN MINH HOÀNG
khoảng 2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#25
NGUYỄN NGỌC VÂN ANH
khoảng 2006 (Bính Tuất) (cùng ngày khi qua đời)

Qua đời 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 77 niên)

Chôn cất

Gia đình với PHẠM THỊ CHƠI - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con trai
2 niên
Con gái
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con gái
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con trai