Sinh nhật | khoảng 1921 (Tân Dậu) 40 23 |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1921 (Tân Dậu) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ BỊP (Hai) khoảng 1941 (Tân Tỵ) (lúc 20 tuổi) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 1943 (Quý Mùi) (lúc 22 tuổi) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) khoảng 1945 (Ất Dậu) (lúc 24 tuổi) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN SỬ 16 tháng 05 1946 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tư năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 37 ngày ứng với ngày 27 tháng 05 năm 2021) (lúc 25 tuổi) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MAI 25 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Hăm Bảy tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 107 ngày ứng với ngày 05 tháng 08 năm 2021) (lúc 25 tuổi) |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) khoảng 1948 (Mậu Tý) (lúc 27 tuổi) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) khoảng 1950 (Canh Dần) (lúc 29 tuổi) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN BÉ (Bảy) khoảng 1951 (Tân Mão) (lúc 30 tuổi) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN QUÝ 18 tháng 03 1952 (Nhầm ngày Hăm Ba tháng Hai năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 16 ngày ứng với ngày 04 tháng 04 năm 2021) (lúc 31 tuổi) |
Con gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (lúc 33 tuổi) |
Con gái sinh ra #8 | HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) khoảng 1955 (Ất Mùi) (lúc 34 tuổi) |
Con gái sinh ra #9 | HUỲNH THỊ ÚT (Mười) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (lúc 36 tuổi) |
Con trai sinh ra #10 | HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (lúc 37 tuổi) |
Con gái sinh ra #11 | HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) khoảng 1961 (Tân Sửu) (lúc 40 tuổi) |
Con gái sinh ra #12 | HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (lúc 44 tuổi) |
Con gái sinh ra #13 | HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (lúc 44 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH MINH THUỘC (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (lúc 44 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | HUỲNH KIM CHI (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (lúc 47 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) khoảng 1968 (Mậu Thân) (lúc 47 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | HUỲNH CHÍ NGUYỆN (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (lúc 49 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (lúc 49 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (lúc 49 tuổi) Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ THUYỀN (Sáu) 1971 (Tân Hợi) (lúc 50 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ MÀU (Năm) 10 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Hăm Hai tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 161 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2021) (lúc 50 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | CAO TUYẾT SƯƠNG (Hai) 1972 (Nhâm Tý) (lúc 51 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | HUỲNH KIM VẸN (Năm) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (lúc 51 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | HUỲNH THỊ ? (Bảy) khoảng 1973 (Quý Sửu) (lúc 52 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | CAO VĂN PHÁT (Ba) khoảng 1973 (Quý Sửu) (lúc 52 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | HUỲNH VĂN ĐẤU (Tám) khoảng 1974 (Giáp Dần) (lúc 53 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | HUỲNH MINH TIẾN (Sáu) khoảng 1975 (Ất Mão) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | HUỲNH VĂN MY (Hai) khoảng 1975 (Ất Mão) (lúc 54 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | HUỲNH CHÍ TRƯỜNG (Chín) khoảng 1976 (Bính Thìn) (lúc 55 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | CAO QUỐC HƠN (Tư) khoảng 1976 (Bính Thìn) (lúc 55 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #17 | HUỲNH THỊ LỊNH (Mười) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #18 | HUỲNH MINH LOA (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 57 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #19 | CAO TUYẾT RẠNG (Năm) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #20 | HUỲNH VĂN MẾN (Ba) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | HUỲNH KIM DIỀN (Tư) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (lúc 58 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #22 | HUỲNH THỊ DIỆN (Mười Một) khoảng 1981 (Tân Dậu) (lúc 60 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #23 | HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám) khoảng 1981 (Tân Dậu) (lúc 60 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #24 | CAO QUỐC ĐOÀN (Sáu) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (lúc 61 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #25 | HUỲNH THỊ ÚT (Mười Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (lúc 62 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #26 | HUỲNH ANH (Chín) khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 155 ngày ứng với ngày 22 tháng 09 năm 2021) (lúc 62 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #27 | NGUYỄN CHÍ NGUYỄN (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (lúc 62 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #28 | CAO QUỐC VĂN (Bảy) khoảng 1984 (Giáp Tý) (lúc 63 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #29 | HUỲNH THỊ HUỆ (Sáu) khoảng 1984 (Giáp Tý) (lúc 63 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #30 | HUỲNH ÚT NHỎ (Mười) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 65 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #31 | HUỲNH KIM NY (Bảy) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 65 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #32 | NGUYỄN CHÍ HỮU (Ba) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 65 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #33 | CAO TUYẾT PHƯỢNG (Tám) khoảng 1987 (Đinh Mão) (lúc 66 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #34 | CAO TUYẾT PHƯƠNG (Chín) khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (lúc 68 tuổi) |
Qua đời | 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hăm Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 47 ngày ứng với ngày 06 tháng 06 năm 2021) (lúc 69 tuổi) |
Chôn cất | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN QUÝ Sinh nhật: khoảng 1881 Qua đời: 18 tháng 03 1952 |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ MAI Sinh nhật: khoảng 1898 30 Qua đời: 25 tháng 07 1946 |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
|
Gia đình với NGUYỄN THỊ RỠ |
Bản thân |
|
Vợ |
|
Con gái |
|
3 niên Con trai |
Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1948 27 24 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
2 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1954 33 30 |
2 niên Con gái |
HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1955 34 31 Qua đời: |
3 niên Con gái |
|
2 niên Con trai |
HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 37 34 |
4 niên Con gái |
HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1961 40 37 |
5 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
Gia đình với HUỲNH THỊ KIỀU |
Bản thân |
|
Vợ |
HUỲNH THỊ KIỀU Sinh nhật: |
Con gái |
HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) Sinh nhật: khoảng 1965 44 |
Đối tượng media | Chân dung Huỳnh Văn Lợi.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 131 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |