Sinh nhật | 1924 (Giáp Tý) |
Quốc tịch | Việt Nam 1924 (Giáp Tý) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ BỊP (Hai) khoảng 1941 (Tân Tỵ) (lúc 17 tuổi) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN THÀNH (Ba) 1943 (Quý Mùi) (lúc 19 tuổi) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN LŨY (Tư) khoảng 1945 (Ất Dậu) (lúc 21 tuổi) |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) khoảng 1948 (Mậu Tý) (lúc 24 tuổi) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) khoảng 1950 (Canh Dần) (lúc 26 tuổi) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN BÉ (Bảy) khoảng 1951 (Tân Mão) (lúc 27 tuổi) |
Con gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (lúc 30 tuổi) |
Con gái sinh ra #8 | HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) khoảng 1955 (Ất Mùi) (lúc 31 tuổi) |
Con gái sinh ra #9 | HUỲNH THỊ ÚT (Mười) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (lúc 33 tuổi) |
Con trai sinh ra #10 | HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (lúc 34 tuổi) |
Con gái sinh ra #11 | HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) khoảng 1961 (Tân Sửu) (lúc 37 tuổi) |
Con gái sinh ra #12 | HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (lúc 41 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH MINH THUỘC (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (lúc 41 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | HUỲNH KIM CHI (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (lúc 44 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ DIỆU (Ba) khoảng 1968 (Mậu Thân) (lúc 44 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | HUỲNH CHÍ NGUYỆN (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (lúc 46 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (lúc 46 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH NGỌC HÂN (Tư) 1970 (Canh Tuất) (lúc 46 tuổi) Địa chỉ: ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ THUYỀN (Sáu) 1971 (Tân Hợi) (lúc 47 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | HUỲNH THỊ MÀU (Năm) 10 tháng 10 1971 (Nhầm ngày Hăm Hai tháng Tám năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 161 ngày ứng với ngày 28 tháng 09 năm 2021) (lúc 47 tuổi) ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N8.973918 Kinh độ (Lon): E105.023797 |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | CAO TUYẾT SƯƠNG (Hai) 1972 (Nhâm Tý) (lúc 48 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | HUỲNH KIM VẸN (Năm) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (lúc 48 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | HUỲNH THỊ ? (Bảy) khoảng 1973 (Quý Sửu) (lúc 49 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | CAO VĂN PHÁT (Ba) khoảng 1973 (Quý Sửu) (lúc 49 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | HUỲNH VĂN ĐẤU (Tám) khoảng 1974 (Giáp Dần) (lúc 50 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | HUỲNH MINH TIẾN (Sáu) khoảng 1975 (Ất Mão) (lúc 51 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | HUỲNH VĂN MY (Hai) khoảng 1975 (Ất Mão) (lúc 51 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | HUỲNH CHÍ TRƯỜNG (Chín) khoảng 1976 (Bính Thìn) (lúc 52 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | CAO QUỐC HƠN (Tư) khoảng 1976 (Bính Thìn) (lúc 52 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #17 | HUỲNH THỊ LỊNH (Mười) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #18 | HUỲNH MINH LOA (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 54 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #19 | CAO TUYẾT RẠNG (Năm) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #20 | HUỲNH VĂN MẾN (Ba) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | HUỲNH KIM DIỀN (Tư) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (lúc 55 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #22 | HUỲNH THỊ DIỆN (Mười Một) khoảng 1981 (Tân Dậu) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #23 | HUỲNH MINH LƯƠNG (Tám) khoảng 1981 (Tân Dậu) (lúc 57 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #24 | CAO QUỐC ĐOÀN (Sáu) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (lúc 58 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #25 | HUỲNH THỊ ÚT (Mười Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (lúc 59 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #26 | HUỲNH ANH (Chín) khoảng 22 tháng 09 1983 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Tám năm Quý Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 155 ngày ứng với ngày 22 tháng 09 năm 2021) (lúc 59 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #27 | NGUYỄN CHÍ NGUYỄN (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (lúc 59 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #28 | CAO QUỐC VĂN (Bảy) khoảng 1984 (Giáp Tý) (lúc 60 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #29 | HUỲNH THỊ HUỆ (Sáu) khoảng 1984 (Giáp Tý) (lúc 60 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #30 | HUỲNH ÚT NHỎ (Mười) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 62 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #31 | HUỲNH KIM NY (Bảy) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 62 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #32 | NGUYỄN CHÍ HỮU (Ba) khoảng 1986 (Bính Dần) (lúc 62 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #33 | CAO TUYẾT PHƯỢNG (Tám) khoảng 1987 (Đinh Mão) (lúc 63 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #34 | CAO TUYẾT PHƯƠNG (Chín) khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (lúc 65 tuổi) |
Chồng qua đời | HUỲNH VĂN LỢI 20 tháng 05 1990 (Nhầm ngày Hăm Sáu tháng Tư năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 47 ngày ứng với ngày 06 tháng 06 năm 2021) (lúc 66 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #35 | CAO PHƯƠNG EM (Mười) khoảng 1991 (Tân Mùi) (lúc 67 tuổi) |
Cháu kết hôn | NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) — HUỲNH THỊ MÀU (Năm) — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 22 tháng 11 2003 (Nhầm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 227 ngày ứng với ngày 03 tháng 12 năm 2021) (lúc 79 tuổi)Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Chín tháng Mười năm Quý Mùi. |
Cháu kết hôn | NGUYỄN CHÍ HỮU (Ba) — NGUYỄN CẨM LỤA — Xem gia đình này Loại hình: Kết hôn dân sự 17 tháng 05 2014 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 40 ngày ứng với ngày 30 tháng 05 năm 2021) (lúc 90 tuổi) Chồng: 28 Vợ: 23Ghi chú: Nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Ngọ |
Qua đời | 6 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 152 ngày ứng với ngày 19 tháng 09 năm 2021) (lúc 90 tuổi) |
Chôn cất | Có |
Gia đình với HUỲNH VĂN LỢI |
Chồng |
|
Bản thân |
|
Con gái |
|
3 niên Con trai |
Sinh nhật: 1943 22 19 Qua đời: 22 tháng 08 2017 — ấp Hoàng Lân, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1948 27 24 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ THẮNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1950 29 26 |
2 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ĐẢNH (Tám) Sinh nhật: khoảng 1954 33 30 |
2 niên Con gái |
HUỲNH THỊ QUẢNH (Chín) Sinh nhật: khoảng 1955 34 31 Qua đời: |
3 niên Con gái |
|
2 niên Con trai |
HUỲNH VĂN RĂNG (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 37 34 |
4 niên Con gái |
HUỲNH KIỀU MÁL (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1961 40 37 |
5 niên Con gái |
HUỲNH THỊ ÚT EM (Mười Ba) Sinh nhật: khoảng 1965 44 41 |
HUỲNH VĂN LỢI + HUỲNH THỊ KIỀU |
Chồng |
|
Vợ của Chồng |
HUỲNH THỊ KIỀU Sinh nhật: |
Con gái của chồng |
HUỲNH THỊ MÃI (Mười Bốn) Sinh nhật: khoảng 1965 44 |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Rỡ.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 109 × 149 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |