Sinh nhật | khoảng 1849 (Kỷ Dậu) |
Kết hôn | NGUYỄN VĂN QUY (Năm) — Xem gia đình này Có |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) 1867 (Đinh Mão) (lúc 18 tuổi) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) 1873 (Quý Dậu) (lúc 24 tuổi) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) 1880 (Canh Thìn) (lúc 31 tuổi) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) 1885 (Ất Dậu) (lúc 36 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN SÂM (Ba) 1886 (Bính Tuất) (lúc 37 tuổi) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN CHÍN 1887 (Đinh Hợi) (lúc 38 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ MẸO (Mười Một) khoảng 1903 (Quý Mão) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ NỞ (Hai) 1903 (Quý Mão) (lúc 54 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN THỜI (Ba) 1905 (Ất Tỵ) (lúc 56 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ VẤN (Tư) 1910 (Canh Tuất) (lúc 61 tuổi) |
Qua đời | 27 tháng 05 1914 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 100 ngày ứng với ngày 12 tháng 06 năm 2021) (lúc 65 tuổi) |
Gia đình với NGUYỄN VĂN QUY (Năm) |
Chồng |
Sinh nhật: khoảng 1845 24 20 Qua đời: 16 tháng 03 1921 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN TỐ (Hai) Sinh nhật: 1867 22 18 Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Ba) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Tư) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ĐIỀN (Năm) Sinh nhật: 1873 28 24 Qua đời: 19 tháng 11 1924 |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ? (Sáu) Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ DỤNG (Bảy) Sinh nhật: 1880 35 31 Qua đời: |
6 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN TỬNG (Tám) Sinh nhật: 1885 40 36 Qua đời: 16 tháng 01 1945 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN CHÍN Sinh nhật: 1887 42 38 Qua đời: |
Đối tượng media | Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,128 × 3,096 điểm ảnh Cỡ tệp: 7,645 KB Loại hình: Mồ mả |