Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

NGUYỄN THỊ LÂU (Hai)Tuổi đời: 87 niên1935-2022

Tên đầy đủ
NGUYỄN THỊ LÂU (Hai)
Tên lót
THỊ
Tên chính
LÂU
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1935 (Ất Hợi) 31 29

Kết hônNGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba)Xem gia đình này

Ông ngoại qua đờiHUỲNH THUẬN HƯNG
18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 242 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi.
Quốc tịch
Việt Nam
1935 (Ất Hợi)

Chị em sinh raNGUYỄN THỊ LẸ (Ba)
khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 10 niên)

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai)
11 tháng 12 1954 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Mười Một năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 236 ngày ứng với ngày 17 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên)

Bà ngoại qua đờiNGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy)
16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 68 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi.
Con trai sinh ra
#2
NGUYỄN MINH THẮNG (Ba)
khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 21 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN MINH TÂM (Năm)
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 29 niên)

Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN KIM LÝ (Sáu)
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 31 niên)

Con trai sinh ra
#5
NGUYỄN MINH KHỞI (Bảy)
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 33 niên)

Mẹ qua đờiHUỲNH THỊ TRÂM (Bảy)
31 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 170 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên)

Con trai sinh ra
#6
NGUYỄN THANH BÌNH (Tám)
khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 35 niên)

Con gái sinh ra
#7
NGUYỄN NGỌC ĐIỆP (Chín)
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 39 niên)

Con trai sinh ra
#8
NGUYỄN THỐNG NHẤT (Mười)
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 41 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#1
NGUYỄN MAI PHƯƠNG
1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 45 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#2
NGUYỄN TUYẾT HỒNG
1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#3
NGUYỄN NGỌC HẬN
1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#4
NGUYỄN HƯƠNG LAN (Hai)
10 tháng 10 1986 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 167 ngày ứng với ngày 09 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#5
NGUYỄN NGỌC HÂN
1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#6
NGUYỄN HOÀNG SƠN (Ba)
1 tháng 10 1989 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại còn cách 162 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#7
TRẦN HOÀNG HOA THIÊN
1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 57 niên)

Cha qua đờiNGUYỄN VĂN RỒNG
3 tháng 06 1992 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Năm năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 44 ngày ứng với ngày 08 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#8
NGUYỄN MINH TÂN
1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#9
NGUYỄN NGỌC THÁI
1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
NGUYỄN HUỲNH NHƯ
1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#11
NGUYỄN TUYẾT NHI
14 tháng 06 1999 (Nhầm ngày mùng Một tháng Năm năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 42 ngày ứng với ngày 06 tháng 06 năm 2024)17:00 (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#12
TRẦN HOÀNG GIA HUY
2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
NGUYỄN THÁI TRÂN
2003 (Quý Mùi) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#14
TRỊNH NGỌC DUY ANH
2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#15
NGUYỄN HUYỀN TRÂN
2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#16
NGUYỄN QUỐC HUY
2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
TRỊNH DUY THÔNG
2007 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#18
NGUYỄN NGỌC NHI
2011 (Tân Mão) (Tuổi đời 76 niên)

Con trai qua đờiNGUYỄN MINH THẮNG (Ba)
27 tháng 09 2019 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Tám năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 159 ngày ứng với ngày 01 tháng 10 năm 2024)15:15 (Tuổi đời 84 niên)

Nguyên nhân: Tai nạn giao thông: do bị đụng xe moto với nhau, bị gãy cổ, gây tử vong
Con trai qua đờiNGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai)
1 tháng 01 2021 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Mười Một năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 238 ngày ứng với ngày 19 tháng 12 năm 2024)02:25 (Tuổi đời 86 niên)

Chồng qua đờiNGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba)
29 tháng 08 2021 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Bảy năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 122 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên)

Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141

Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam.
Nguyên nhân: Bệnh già: bị mất trí nhớ nhiều năm
Chôn cất chồngNGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba)
31 tháng 08 2021 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 124 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên)

Vĩ độ (Lat): N9.317364 Kinh độ (Lon): E105.090063

Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam.
Qua đời 28 tháng 01 2022 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Chạp năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 275 ngày ứng với ngày 25 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 87 niên)

Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam.
Nguyên nhân qua đời: Bệnh già: Tuổi cao, lại chăm sóc chồng nhiều năm trời, nên bị kiệt sức.
Chôn cất

Vĩ độ (Lat): N9.317364 Kinh độ (Lon): E105.090063

Địa chỉ: ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Việt Nam.
Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Bản thân
11 niên
Em gái
Gia đình với NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Kết hôn:
Con trai
2 niên
Con trai
9 niên
Con trai
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai
5 niên
Con gái
3 niên
Con trai
NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) + NGUYỄN KIM DUNG - Xem gia đình này
Chồng
Vợ của Chồng
Kết hôn:
Con trai của chồng
Con gái của chồng